Than Hoạt tính Norit Hà Lan
Ứng dụng
– Than hoạt tính NORIT HÀ LAN được xử lý nước uống, nước sinh hoạt hàng ngày cho các gia đình, khu chung cư, trường học, văn phòng làm việc…các hệ thống xử lý nước, than hoạt tính có tác dụng khử màu, khử mùi các chất hữu cơ và độc tố trong nước như phân bón, thuốc trừ sâu, bột giặt, chlorine, THM (Trihalomethanes), TCE (Trichloroethylene)… cải thiện vị tự nhiên của nước.
– Trong sản xuất thực phẩm như: rượu, bia, nước giải khát, nước đóng chai, nước tinh khiết, nước đá, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.
– Trong y tế than hoạt tính được dùng để khử mùi, tẩy trùng và đào thải độc tố cho bệnh nhân khi bị ngộ độc thực phẩm.
– Trong công nghiệp hóa học: làm chất xúc tác và chất tải cho các chất xúc tác khác.
– Trong kỹ thuật: làm một thành phần của bộ phận lọc khí (khẩu trang, mặt nạ phòng chống độc, trong đầu lọc thuốc lá, máy hút mùi, lọc khí xe ô tô, điều hòa nhiệt độ,…).
– Trong nông nghiệp: dùng cải tạo đất trồng, xử lý vệ sinh ao hồ nuôi…
Thông số kỹ thuật của than hoạt tính Norit Hà Lan
Các thông số kỹ thuật của sản phẩm bao gồm:
- Tên đầy đủ của sản phẩm: Than hoạt tính Norit PK 1-3 (Than Norit).
- Nguồn gốc xuất xứ: Hà Lan
- Chất liệu gốc của sản phẩm: Than bùn GAC
- Kích thước: khoảng 1.2mm
- Độ ẩm của sản phẩm: nhỏ hơn 2%
- Hệ số đồng nhất của than: 1.8
- Chỉ số đặc trưng cho khả năng hấp thụ: 700mg/g
- Chỉ số diện tích bề mặt: 875m2/gam
- Hàm lượng tro: khoảng 8%
- Trọng lượng: Bao nhỏ 12.5kg; Bao lớn: 22.5kg hoặc 45k
Than norit Hà Lan
Hình dạng | Dạng hạt không định hình |
Màu sắc | Màu đen ánh đặc trưng |
Tỷ trọng ở 25°C | 0,440 – 0,600 g/ml |
Độ ẩm | 5% tối đa |
Độ tro | 3% tối đa |
Độ cứng | 95% tối thiểu |
pH | Từ 9 – 11 |
Điểm cháy | > 450°C |
Cỡ hạt | 0,075 – 4,75mm (4 – 200 mesh) |
Khả năng hấp phụ xanh methylene | 130 – 180 (ml/gam) |
Chỉ số Iốt | Min 800 |
Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác | Không |
✅ Web của Thiên Minh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.