0968 689 964

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG QCVN 01:2009/BYT

 

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 01:2009/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
(National technical regulation on drinking water quality)
HÀ NỘI – 2009

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
(National technical regulation on drinking water quality)
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước
dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt
là nước ăn uống).
II. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình
khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng
cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3
/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là
cơ sở cung cấp nước).
III. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chỉ tiêu cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận
được bằng các giác quan của con người.
2. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Association of Official Analytical
Chemists có nghĩa là Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống.
3. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the
Examination of Water and Waste Water có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét
nghiệm nước và nước thải.
4. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental
Protection Agency có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
5. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh True Color Unit có nghĩa là đơn vị
đo màu sắc.
6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit có
nghĩa là đơn vị đo độ đục.
7. pCi/l là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Picocuri per litre có nghĩa là đơn
vị đo phóng xạ

STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Giới hạn tối đa cho phép
Phương pháp thử
Mức độ giám sát
I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN VÔ CƠ
1
Màu sắc(*)
TCU
15
TCVN 6185 – 1996
(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120
Một
2
Mùi vị(*)
Không có mùi, vị lạ
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B
Một
3
Độ đục(*)
NTU
2
TCVN 6184 – 1996
(ISO 7027 – 1990)
hoặc SMEWW 2130 B
Một
4
pH (*)
Trong khoảng 6,5-8,5
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+
Một
5
Độ cứng, tính theo CaCO3(*)
mg / l
300
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C
Một
6
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)
mg / l
1000
SMEWW 2540 C
B
7
Hàm lượng Nhôm(*)
mg / l
0,2
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)
B
8
Hàm lượng Amoni(*)
mg / l
3
SMEWW 4500 – NHC hoặc SMEWW 4500 – NH3 D
B
9
Hàm lượng Antimon
mg / l
0,005
US  EPA 200,7
C
10
Hàm lượng Asen tổng số
mg / l
0,01
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B
B
11
Hàm lượng Bari
mg / l
0,7
US  EPA 200,7
C
12
Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric
mg / l
0,3
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B
C
13
Hàm lượng Cadimi
mg / l
0,003
TCVN6197 – 1996
(ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd
C
14
Hàm lượng Clorua(*)
mg / l
250
300(**)
TCVN6194 – 1996
(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D
Một
15
Hàm lượng Crom tổng số
mg / l
0,05
TCVN 6222 – 1996
(ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr
C
16
Hàm lượng Đồng tổng số(*)
mg / l
1
TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu
C
17
Hàm lượng Xianua
mg / l
0,07
TCVN 6181 – 1996
(ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN
C
18
Hàm lượng Florua
mg / l
1,5
TCVN 6195 – 1996
(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F
B
19
Hàm lượng Hydro sunfur(*)
mg / l
0,05
SMEWW 4500 – S 2-
B
20
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)
mg / l
0,3
TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe
Một
21
Hàm lượng Chì
mg / l
0,01
TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)
SMEWW 3500 – Pb A
B
22
Hàm lượng Mangan tổng số
mg / l
0,3
TCVN 6002 – 1995
 (ISO 6333 – 1986)
Một
23
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
mg / l
0,001
TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983)
B
24
Hàm lượng Molybden
mg / l
0,07
US  EPA 200,7
C
25
Hàm lượng Niken
mg / l
0,02
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)
SMEWW 3500 – Trong
C
26
Hàm lượng Nitrat
mg / l
50
TCVN 6180 – 1996
(ISO 7890-1988)
Một
27
Hàm lượng Nitrit
mg / l
3
TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984)
Một
28
Hàm lượng Selen
mg / l
0,01
TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)
C
29
Hàm lượng Natri
mg / l
200
TCVN 6196 – 1996 (ISO 9964/1 – 1993)
B
30
Hàm lượng Sunphát (*)
mg / l
250
TCVN 6200 – 1996
(ISO9280-1990)
Một
31
Hàm lượng Kẽm(*)
mg / l
3
TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989)
C
32
Chỉ số Pecmanganat
mg / l
2
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)
Một
II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33 Cacbontetraclorua

μg / l

2

US  EPA 524.2

C

34 Dichloromethane

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

35 1,2 Dichloroethane

μg / l

30

US  EPA 524.2

C

36 1,1,1 – Trong trichloro

μg / l

2000

US  EPA 524.2

C

37 Vinyl clorua

μg / l

5

US  EPA 524.2

C

38 1,2 Dichloroethene

μg / l

50

US  EPA 524.2

C

39 Tricloroeten

μg / l

70

US  EPA 524.2

C

40 Tetracloroeten

μg / l

40

US  EPA 524.2

C

b. Hydrocacbua Thơm

41 Phenol và dẫn xuất của Phenol

μg / l

1

SMEWW 6420 B

B

42 Benzen

μg / l

10

US  EPA 524.2

B

43 Toluen

μg / l

700

US  EPA 524.2

C

44 Xylen

μg / l

500

US  EPA 524.2

C

45 Etylbenzen

μg / l

300

US  EPA 524.2

C

46 Styren

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

47 Benzo (a) pyren

μg / l

0,7

US  EPA 524.2

B

c. Nhóm Benzen Clo hoá
48 Monoclorobenzen

μg / l

300

US  EPA 524.2

B

49 1,2 – Diclorobenzen

μg / l

1000

US  EPA 524.2

C

50 1,4 – Diclorobenzen

μg / l

300

US  EPA 524.2

C

51 Triclorobenzen

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52 Đi (2 – etylhexyl) adipat

μg / l

80

US  EPA 525.2

C

53 Di (2 – etylhexyl) phtalat

μg / l

8

US  EPA 525.2

C

54 Acrylamide

μg / l

0,5

US  EPA 8032A

C

55 Epiclohydrin

μg / l

0,4

US  EPA 8260A

C

56 Hexacloro butadien

μg / l

0,6

US  EPA 524.2

C

III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

57 Alachlor

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

58 Aldicarb

μg / l

10

US  EPA 531.2

C

59 Aldrin / Dieldrin

μg / l

0,03

US  EPA 525.2

C

60 Atrazine

μg / l

2

US  EPA 525.2

C

61 Bentazone

μg / l

30

US  EPA 515.4

C

62 Carbofuran

μg / l

5

US  EPA 531.2

C

63 Clodane

μg / l

0,2

US  EPA 525.2

C

64 Chlorotoluron

μg / l

30

US  EPA 525.2

C

65 DDT

μg / l

2

SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C

C

66 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan

μg / l

1

US  EPA 524.2

C

67 2,4 – D

μg / l

30

US  EPA 515.4

C

68 1,2 – Dichloropropan

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

69 1,3 – Dichloropropen

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

70 Heptaclo và heptaclo epoxit

μg / l

0,03

SMEWW 6440C

C

71 Hexaclorobenzen

μg / l

1

US  EPA 8270 – D

C

72 Isoproturon

μg / l

9

US  EPA 525.2

C

73 Lindane

μg / l

2

US  EPA 8270 – D

C

74 MCPA

μg / l

2

US  EPA 555

C

75 Methoxychlor

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

76 Methachlor

μg / l

10

US  EPA 524.2

C

77 Molinate

μg / l

6

US  EPA 525.2

C

78 Pendimetal

μg / l

20

US  EPA 507, US EPA 8091

C

79 Pentaclorophenol

μg / l

9

US  EPA 525.2

C

80 Permethrin

μg / l

20

US  EPA 1699

C

81 Propanil

μg / l

20

US  EPA 532

C

82 Hãy gọi cho anh ấy

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

83 Trifuralin

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

84 2,4 DB

μg / l

90

US  EPA 515.4

C

85 Dichloprop

μg / l

100

US  EPA 515.4

C

86 Fenoprop

μg / l

9

US  EPA 515.4

C

87 Mecoprop

μg / l

10

US  EPA 555

C

88 2,4,5 – T

μg / l

9

US  EPA 555

C

IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM PHỤ
89 Monocloramin

μg / l

3

SMEWW 4500 – Cl G

B

90 Clo dư

mg / l

Trong khoảng 0,3 – 0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

Một

91 Bromat

μg / l

25

US  EPA 300.1

C

92 Clorit

μg / l

200

SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1

C

93 2,4,6 Triclorophenol

μg / l

200

SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D

C

94 Focmaldehyt

μg / l

900

SMEWW 6252 hoặc US EPA 556

C

95 Bromofoc

μg / l

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

96  Dibromoclorometan

μg / l

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

97 Bromodiclorometan

μg / l

60

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

98 Clorofoc

μg / l

200

SMEWW 6200

C

99 Axit dicloroaxetic

μg / l

50

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C

100 Axit tricloroaxetic

μg / l

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C

101 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

μg / l

10

SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B

C

102 Dichloroacetonitrile

μg / l

90

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

103 Dibromoaxetonitril

μg / l

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

104 Tricloroaxetonitril

μg / l

1

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

105 Xyano clorit (tính theo CN)

μg / l

70

SMEWW 4500J

C

V. MỨC NHIỄM XẠ

106 Tổng hoạt độ a

pCi / l

3

SMEWW 7110 B

B

107 Tổng hoạt độ b

pCi / l

30

SMEWW 7110 B

B

VI. VI SINH VẬT
108 Coliform tổng số

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN 6187 – 1,2 :1996

(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

Một

109 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN6187 – 1,2: 1996

(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

Một

Ghi chú:

– (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

– (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.

– Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat / GHTĐ nitrat + Cnitrit / GHTĐnitrit ≤ 1

Phần III.

CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC

I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG

– Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B, C do cơ sở cung cấp nước thực hiện.

1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A:

a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B:

a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

3. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ C:

a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN VÔ CƠ

1 Màu sắc(*)

TCU

15

TCVN 6185 – 1996

(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120

Một

2 Mùi vị(*)

Không có mùi, vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

Một

3 Độ đục(*)

NTU

2

TCVN 6184 – 1996

(ISO 7027 – 1990)

hoặc SMEWW 2130 B

Một

4 pH (*)

Trong khoảng 6,5-8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+

Một

5 Độ cứng, tính theo CaCO3(*)

mg / l

300

TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C

Một

6 Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)

mg / l

1000

SMEWW 2540 C

B

7 Hàm lượng Nhôm(*)

mg / l

0,2

TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)

B

8 Hàm lượng Amoni(*)

mg / l

3

SMEWW 4500 – NHC hoặc SMEWW 4500 – NH3 D

B

9 Hàm lượng Antimon

mg / l

0,005

US  EPA 200,7

C

10 Hàm lượng Asen tổng số

mg / l

0,01

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B

B

11 Hàm lượng Bari

mg / l

0,7

US  EPA 200,7

C

12 Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric

mg / l

0,3

TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B

C

13 Hàm lượng Cadimi

mg / l

0,003

TCVN6197 – 1996

(ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd

C

14 Hàm lượng Clorua(*)

mg / l

250

300(**)

TCVN6194 – 1996

(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D

Một

15 Hàm lượng Crom tổng số

mg / l

0,05

TCVN 6222 – 1996

(ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr

C

16 Hàm lượng Đồng tổng số(*)

mg / l

1

TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu

C

17 Hàm lượng Xianua

mg / l

0,07

TCVN 6181 – 1996

(ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN

C

18 Hàm lượng Florua

mg / l

1,5

TCVN 6195 – 1996

(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F

B

19 Hàm lượng Hydro sunfur(*)

mg / l

0,05

SMEWW 4500 – S 2-

B

20 Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

mg / l

0,3

TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe

Một

21 Hàm lượng Chì

mg / l

0,01

TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)

SMEWW 3500 – Pb A

B

22 Hàm lượng Mangan tổng số

mg / l

0,3

TCVN 6002 – 1995

 (ISO 6333 – 1986)

Một

23 Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

mg / l

0,001

TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983)

B

24 Hàm lượng Molybden

mg / l

0,07

US  EPA 200,7

C

25 Hàm lượng Niken

mg / l

0,02

TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)

SMEWW 3500 – Trong

C

26 Hàm lượng Nitrat

mg / l

50

TCVN 6180 – 1996

(ISO 7890-1988)

Một

27 Hàm lượng Nitrit

mg / l

3

TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984)

Một

28 Hàm lượng Selen

mg / l

0,01

TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)

C

29 Hàm lượng Natri

mg / l

200

TCVN 6196 – 1996 (ISO 9964/1 – 1993)

B

30 Hàm lượng Sunphát (*)

mg / l

250

TCVN 6200 – 1996

(ISO9280-1990)

Một

31 Hàm lượng Kẽm(*)

mg / l

3

TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989)

C

32 Chỉ số Pecmanganat

mg / l

2

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

Một

II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ

a. Nhóm Alkan clo hoá
33 Cacbontetraclorua

μg / l

2

US  EPA 524.2

C

34 Dichloromethane

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

35 1,2 Dichloroethane

μg / l

30

US  EPA 524.2

C

36 1,1,1 – Trong trichloro

μg / l

2000

US  EPA 524.2

C

37 Vinyl clorua

μg / l

5

US  EPA 524.2

C

38 1,2 Dichloroethene

μg / l

50

US  EPA 524.2

C

39 Tricloroeten

μg / l

70

US  EPA 524.2

C

40 Tetracloroeten

μg / l

40

US  EPA 524.2

C

b. Hydrocacbua Thơm
41 Phenol và dẫn xuất của Phenol

μg / l

1

SMEWW 6420 B

B

42 Benzen

μg / l

10

US  EPA 524.2

B

43 Toluen

μg / l

700

US  EPA 524.2

C

44 Xylen

μg / l

500

US  EPA 524.2

C

45 Etylbenzen

μg / l

300

US  EPA 524.2

C

46 Styren

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

47 Benzo (a) pyren

μg / l

0,7

US  EPA 524.2

B

c. Nhóm Benzen Clo hoá
48 Monoclorobenzen

μg / l

300

US  EPA 524.2

B

49 1,2 – Diclorobenzen

μg / l

1000

US  EPA 524.2

C

50 1,4 – Diclorobenzen

μg / l

300

US  EPA 524.2

C

51 Triclorobenzen

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52 Đi (2 – etylhexyl) adipat

μg / l

80

US  EPA 525.2

C

53 Di (2 – etylhexyl) phtalat

μg / l

8

US  EPA 525.2

C

54 Acrylamide

μg / l

0,5

US  EPA 8032A

C

55 Epiclohydrin

μg / l

0,4

US  EPA 8260A

C

56 Hexacloro butadien

μg / l

0,6

US  EPA 524.2

C

III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

57 Alachlor

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

58 Aldicarb

μg / l

10

US  EPA 531.2

C

59 Aldrin / Dieldrin

μg / l

0,03

US  EPA 525.2

C

60 Atrazine

μg / l

2

US  EPA 525.2

C

61 Bentazone

μg / l

30

US  EPA 515.4

C

62 Carbofuran

μg / l

5

US  EPA 531.2

C

63 Clodane

μg / l

0,2

US  EPA 525.2

C

64 Chlorotoluron

μg / l

30

US  EPA 525.2

C

65 DDT

μg / l

2

SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C

C

66 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan

μg / l

1

US  EPA 524.2

C

67 2,4 – D

μg / l

30

US  EPA 515.4

C

68 1,2 – Dichloropropan

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

69 1,3 – Dichloropropen

μg / l

20

US  EPA 524.2

C

70 Heptaclo và heptaclo epoxit

μg / l

0,03

SMEWW 6440C

C

71 Hexaclorobenzen

μg / l

1

US  EPA 8270 – D

C

72 Isoproturon

μg / l

9

US  EPA 525.2

C

73 Lindane

μg / l

2

US  EPA 8270 – D

C

74 MCPA

μg / l

2

US  EPA 555

C

75 Methoxychlor

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

76 Methachlor

μg / l

10

US  EPA 524.2

C

77 Molinate

μg / l

6

US  EPA 525.2

C

78 Pendimetal

μg / l

20

US  EPA 507, US EPA 8091

C

79 Pentaclorophenol

μg / l

9

US  EPA 525.2

C

80 Permethrin

μg / l

20

US  EPA 1699

C

81 Propanil

μg / l

20

US  EPA 532

C

82 Hãy gọi cho anh ấy

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

83 Trifuralin

μg / l

20

US  EPA 525.2

C

84 2,4 DB

μg / l

90

US  EPA 515.4

C

85 Dichloprop

μg / l

100

US  EPA 515.4

C

86 Fenoprop

μg / l

9

US  EPA 515.4

C

87 Mecoprop

μg / l

10

US  EPA 555

C

88 2,4,5 – T

μg / l

9

US  EPA 555

C

IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM PHỤ

89 Monocloramin

μg / l

3

SMEWW 4500 – Cl G

B

90 Clo dư

mg / l

Trong khoảng 0,3 – 0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

Một

91 Bromat

μg / l

25

US  EPA 300.1

C

92 Clorit

μg / l

200

SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1

C

93 2,4,6 Triclorophenol

μg / l

200

SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D

C

94 Focmaldehyt

μg / l

900

SMEWW 6252 hoặc US EPA 556

C

95 Bromofoc

μg / l

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

96  Dibromoclorometan

μg / l

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

97 Bromodiclorometan

μg / l

60

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C

98 Clorofoc

μg / l

200

SMEWW 6200

C

99 Axit dicloroaxetic

μg / l

50

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C

100 Axit tricloroaxetic

μg / l

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C

101 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

μg / l

10

SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B

C

102 Dichloroacetonitrile

μg / l

90

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

103 Dibromoaxetonitril

μg / l

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

104 Tricloroaxetonitril

μg / l

1

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C

105 Xyano clorit (tính theo CN)

μg / l

70

SMEWW 4500J

C

V. MỨC NHIỄM XẠ
106 Tổng hoạt độ a

pCi / l

3

SMEWW 7110 B

B

107 Tổng hoạt độ b

pCi / l

30

SMEWW 7110 B

B

VI. VI SINH VẬT

108 Coliform tổng số

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN 6187 – 1,2 :1996

(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

Một

109 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN6187 – 1,2: 1996

(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

Một

Ghi chú:

– (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

– (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.

– Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat / GHTĐ nitrat + Cnitrit / GHTĐnitrit ≤ 1

Phần III.

CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC

I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG

– Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B, C do cơ sở cung cấp nước thực hiện.

1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A:

a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B:

a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

3. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ C:

a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ sở cung cấp nước thực hiện;

b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

 

1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột xuất:

a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm;

b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước;

c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.

Phần IV.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC:

1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát theo quy định của Quy chuẩn này.

2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động khai thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích ăn uống trên địa bàn tỉnh, thành phố.

III. TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ

Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

IV. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo